Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée.

 

 

 

 


 

 

 

Viết về một ngày của bạn bằng tiếng Pháp

Bài viết mẫu tiếng Pháp A2

Viết về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Pháp

Mô tả phòng ngủ bằng tiếng Pháp

Giới thiệu người bạn bằng tiếng Pháp

Viết 1 đoạn văn về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Pháp

Miêu tả thành phố bằng tiếng Pháp

Viết về một ngày của bạn bằng tiếng Nhật

 

Nếu bạn chưa biết học tiếng pháp ở đâu là tốt nhất. Hãy đồng hành cùng Cap France trường dạy học tiếng pháp uy tín chất lượng nhất hiện nay. Với các khóa học nổi tiếng như:

 

Học tiếng pháp online

Học tiếng pháp cơ bản

Học tiếng pháp giao tiếp

 

 

 

Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée
Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée

 

Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp.

 

 

 

Je m’appelle Caroline. J’ai 21 ans. Je suis actuellement étudiante à la faculté des lettres français de l’université des Sciences sociales et Humaines de Ho Chi Minh ville. Je suis très contente de vous partager aujourd’hui mes activités d’une journée.

 

Comme d'habitude, je me souvent réveillée à 6 heures du matin, je passe 30 minutes à faire l’hygiène personnelle et le petit- déjeuner. Je n’ai pas beaucoup de temps à me préparer le petit-déjeuner chez moi. J’ai donc souvent les repas rapides à l’alimentation de rue. A Sai Gon, il y a toujours des embouteillages aux heures de pointe, je dois sortir le plus tôt possible. Je prends le bus à 6h40 et arrive à l’école à 7h.

 

Le cours français commence à 7h15 et finit à 11h15. À l’après-midi, je déjeune avec mes amis à la cantine d’école. Je rentre chez moi à 13h. Je me repose dans ma chambre jusqu’à 14h. À côté du cours français à l’école, je fais l’effort d’apprendre l’anglais au centre anglais car je sais que l’anglais joue le rôle important dans la vie actuelle... À 16h, je vais au marché pour la préparation au dîner. Je me baigne et dîne avec mes colocataires jusqu’à 18h30.

 

Le soir, c’est le moment où j’attends le plus parce que je vois mes parents sur l’appel vidéo. Nous nous partageons tous les problèmes de travail ou d’étude à l’école. Pour une étudiante vivant loin de la maison, je pense que c’est le temps le plus heureux. En outre, je vais parfois au cinéma avec mes amis. À 21h, je regarde le film ou bien écoute un peu de la musique. J’aime bien le pop et la ballade. Je vais me coucher à 23h.

 

Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée
Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée

 



Bài Dịch Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp.

 

 

Tôi tên là Caroline. Tôi 21 tuổi. Hiện tôi đang là sinh viên ngôn ngữ Pháp của trường đại học xã hội và nhân văn Thành Phố Hồ Chí Minh. Hôm nay, tôi rất vui được chia sẻ với các bạn những hoạt động hàng ngày của mình.

 

Như một thói quen, tôi luôn thức dậy vào lúc 6h sáng, tôi sử dụng 30 phút để vệ sinh cá nhân và cho bữa sáng. Tôi không có nhiều thời gian để tự chuẩn bị cho mình một bữa sáng ở nhà. Vì vậy, tôi thường xuyên có những bữa ăn nhanh trên đường phố. Ở Sài Gòn, luôn luôn có những kẹt xe giờ cao điểm, tôi phải luôn rời khỏi nhà sớm nhất có thể. Tôi bắt xe bus lúc 6h40 và đến trường lúc 7h.

 

 

Khóa học Tiếng Pháp của tôi bắt đầu 7h15, và kết thúc lúc 11h15. Buổi chiều, tôi ăn trưa cùng những người bạn của tôi ở căn tin trường. Tôi trở về nhà lúc 13h. Tôi nằm nghỉ cho đến 14h. Bên cạnh khóa học tiếng Pháp ở trường, tôi nổ lực học tiếng anh ở trung tâm anh ngữ bởi vì tôi biết rằng, tiếng anh đóng vai trò quan trọng trong cuộc sống hàng ngày. Vào 16h, tôi đi chợ để chuẩn bị cho bữa cơm tôi. Tôi tắm rửa và ăn tối cùng với các bạn cùng nhà cho đến 18h30.

 

 

Buổi tối, đó là thời gian mà tôi chờ đợi nhiều nhất với vì tôi trò chuyện cùng bố mẹ qua cuộc gọi video. Chúng tôi chia sẻ những vấn đề trong công việc và học hành ở trường. Cho một sinh viên sống xa nhà, tôi nghĩ rằng đó là khoảng thời gian hạnh phúc. Ngoài ra, tôi thi thoảng đi xem phim cùng những người bạn. Tôi xem phim hoặc nghe một chút nhạc vao lúc 21h. Tôi đi ngủ lúc 23h.

 

Être content(e) de + V-inf : rất vui/ hài lòng để làm gì…

Des embouteillages aux heures de pointe : kẹt xe giờ cao điểm

Faire l’effort de + V-inf : nổ lực để làm gì

Jouer le rôle important : đóng vai trò quan trọng.

 

 

 

Một Số Đoạn Văn Mẫu Tiếng Pháp:

 

Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.

Giới Thiệu Tên Các Địa Danh Ở Hà Nội Bằng Tiếng Pháp.

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.

GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Ngày Chủ Nhật Bằng Tiếng Pháp.

VIẾT VỀ KỲ NGHỈ HÈ ĐÁNG NHỚ BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée

VIẾT VỀ NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

 

 

 

Tag tìm kiếm:

Viết về một ngày của bạn bằng tiếng Pháp

Bài viết mẫu tiếng Pháp A2

Viết về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Pháp

Mô tả phòng ngủ bằng tiếng Pháp

Giới thiệu người bạn bằng tiếng Pháp

Viết 1 đoạn văn về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Pháp

Miêu tả thành phố bằng tiếng Pháp

Viết về một ngày của bạn bằng tiếng Nhật

 


0 nhận xét:

Post a Comment

Bài Văn Miêu Tả Lớp 6: Đề Bài Hãy Tả Ngôi Nhà Em Đang Ở.

Đề Bài Văn Hãy Tả Ngôi Nhà Em Đang Ở . Để viết được một bài văn miêu tả hay, các em cần vận dụng nhiều kiến thức, khảo năng quan sát và trì...

Bài Văn Mẫu Hay

Bài Văn Hay Nhất

Bài Văn Mẫu Mới Nhất