Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.

 

 


 

Từ vựng tiếng Pháp về du lịch

Hội thoại tiếng Pháp theo chủ đề du lịch

Viết về chuyến đi du lịch bằng tiếng Pháp

Bài viết tiếng Pháp về chuyến du lịch

Viết về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Pháp

Những đoạn văn bằng tiếng Pháp

Mẫu hội thoại tiếng Pháp

Địa điểm du lịch tiếng Pháp

 

Bạn không cần tập trung nhiều vào ngữ pháp, chủ yếu chỉ cần học những câu giao tiếp tiếng Pháp trong các tình huống thực tế cần thiết như: tại sân bay, khách sạn, gọi đồ ăn, gọi taxi, cuộc trò chuyện với người bản địa... Điều đó sẽ giúp chúng ta chủ động hơn trong chuyến hành trình của mình.

 

 

Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.
Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.

 

Các câu tiếng Pháp cho cuộc trò chuyện lịch sự.

 

 

Để lịch sự khi đi du lịch, chăc chắn sẽ có những trường hợp bạn phải chào hỏi người khác một cách thích hợp. Dưới đây là một số câu mà bạn có thể tự học để bắt đầu hoặc trả lời một cuộc trò chuyện đơn giản mà vẫn đảm bảo lịch sự cần thiết đối với người bản địa:

 

Comment allez-vous? (Bạn khỏe không?)

Je vais bien, et vous? (Tôi ổn, còn bạn?)

Je suis heureuse. (Tôi hạnh phúc) – Được nói bởi một người nữ

Je suis heureux. (Tôi hạnh phúc) – Được nói bởi một người nam

Comment va votre famille? (Gia đình bạn thế nào?)

Je suis triste. (Tôi buồn)

Où habitez-vous? (Bạn sống ở đâu)

Vivez-vous dans une maison ou dans un appartement? (Bạn sống trong nhà hay căn hộ?)

Amusez-vous bien! (Có một thời gian vui vẻ!)

Passez une bonne fin de semaine! (Chúc một ngày cuối tuần tốt lành!)

 

Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.
Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.


 

Các câu tiếng Pháp cơ bản cho Ngân hàng, Bưu điện hoặc Cửa hàng.

 

 

Tự học tiếng Pháp với những mẫu câu dưới đây bạn sẽ dễ dàng hơn khi giao tiếp tại ngân hàng, bưu điện hoặc cửa hàng trong khi ở nước ngoài:

 

À quelle heure ouvrez-vous? (Bạn mở cửa lúc nào?)

Voici mon passeport. (Đây là hộ chiếu của tôi)

J’ai un permis de conduire international. (Tôi có bằng lái xe quốc tế)

Dois-je signer ici? (Tôi có ký ở đây không?)

J’ai un compte. (Tôi có 1 tài khoản)

Où se trouve le bureau de poste? (Bưu điện ở đâu) 

Je dois affranchir ceci… (Tôi cần bưu phí cho việc này...)

Pouvez-vous l’expédier sous 24 heures? (Bạn có thể gửi nó qua đêm?)

Quand est-ce que la carte postale arrivera? (Khi nào bưu thiếp sẽ đến?)

Puis-je changer des dollars en euros ici? (Tôi có thể đổi đô la sang euro ở đây không?) – Bạn có thể thay thế bất kỳ loại tiền nào ở đây tùy thuojc vào nơi bạn đang đi du lịch!

Prenez-vous une commission sur cela? (Bạn có tính phí cho điều đó không?)

Pouvez-vous m’aider avec cet article? (Bạn có thể giúp tôi với món đồ này không?)

Où sont les toilettes? (Nhà vệ sinh ở đâu?)

Ma pointure est…/Je chausse du… (Cỡ giày của tôi là…)

Je voudrais essayer ceci. (Bạn có kích thước nhỏ hơn không.)

Avez-vous la taille en dessous? (Bạn có kích thước lớn hơn không?)

Avez-vous la taille au-dessus? (Do you have a bigger size?)

 

Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.
Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.


 

Các cụm từ tiếng Pháp cần thiết khi đi taxi.

 

 

Khi đi du lịch tất yếu chúng ta phải di chuyển rất nhiều để khám phá một đất nước, trong những lúc đó chúng ta chắc chắn nên biết một vài câu giao tiếp tiếng Pháp để sử dụng với tài xế taxi:

 

Pouvez-vous envoyer un taxi à ...? (Bạn có thể vui lòng gửi một chiếc taxi đến…?)

Pouvez-vous m'appeler un taxi, s'il vous plaît? (Bạn có thể gọi taxi cho tôi không?)


Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.
Mẫu Câu Tiếng Pháp Cần Biết Khi Đi Du Lịch.


 

Khi du lịch Pháp bạn cần biết một số câu để giao tiếp với tài xế.

 

Pouvez-vous m'aider à porter ma valise, s'il vous plait?  (Anh có thể giúp tôi mang vali của tôi không?)

Ce sont mes bagages. (Đây là túi của tôi.)

Fermez la fenêtre, s'il vous plaît. (Làm ơn đóng cửa sổ.)

Arrêtez-vous ici, s'il vous plaît. (Xin hãy dừng ở đây.)

Pourquoi est-ce si cher? (Tại sao nó quá nhiều?)


 

Cụm từ tiếng Pháp cho đặt phòng.

 

 

Điều đầu tiên khi đi du lịch dĩ nhiên là bạn cần phải đặt phòng cho kỳ nghỉ của mình. Dưới đây là một số câu giao tiếp tiếng Pháp sẽ giúp bạn đặt khách sạn, căn hộ lưu trú ngắn ngày hoặc nhà nghỉ chỉ phục vụ bữa sáng:

 

Nous voudrions une chambre double. (Chúng tôi muốn một căn phòng có hai giường.)

J’ai besoin d’un oreiller supplémentaire, s’il vous plaît. (Tôi cần thêm 1 cái gối, xin vui lòng.)

Je voudrais commander un petit-déjeuner. (Tôi muốn đặt bữa sáng.)

Je voudrais payer avec ma carte de crédit. (Tôi muốn thanh toán bằng thẻ tín dụng)

Pouvez-vous m’appeler demain à sept heures pour me réveiller? (Tôi có thể có một cuộc gọi đánh thức vào ngày mai lúc 7h không?)

Combien coûte la chambre? (Phòng bao nhiêu tiền?)

J’ai fait une réservation. (Tôi đã đặt chỗ.)

 

 

Những câu giao tiếp tiếng Pháp của chúng tôi sẽ hữu ích cho chuyến đi của bạn, vì thế hãy "đóng gói" chúng và mang theo bên mình để tự tin hơn cho hành trình khám phá đất nước xinh đẹp này nhé.







Một Số Đoạn Văn Mẫu Tiếng Pháp:

 

Cách Miêu Tả Người Trong Tiếng Pháp.

Giới Thiệu Tên Các Địa Danh Ở Hà Nội Bằng Tiếng Pháp.

TẢ PHÒNG NGỦ CỦA CHÚNG TA BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Đoạn Văn Miêu Tả Người Bạn Thân Bằng Tiếng Pháp.

GIỚI THIỆU VỀ GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Ngày Chủ Nhật Bằng Tiếng Pháp.

VIẾT VỀ KỲ NGHỈ HÈ ĐÁNG NHỚ BẰNG TIẾNG PHÁP.

Viết Về Một Ngày Của Bạn Bằng Tiếng Pháp - Ma journée

VIẾT VỀ NGÀY NGHỈ CUỐI TUẦN BẰNG TIẾNG PHÁP.

 

 

 

 

Tag tìm kiếm:

Từ vựng tiếng Pháp về du lịch

Hội thoại tiếng Pháp theo chủ đề du lịch

Viết về chuyến đi du lịch bằng tiếng Pháp

Bài viết tiếng Pháp về chuyến du lịch

Viết về ngày nghỉ cuối tuần bằng tiếng Pháp

Những đoạn văn bằng tiếng Pháp

Mẫu hội thoại tiếng Pháp

Địa điểm du lịch tiếng Pháp

 


0 nhận xét:

Post a Comment

Bài Văn Miêu Tả Lớp 6: Đề Bài Hãy Tả Ngôi Nhà Em Đang Ở.

Đề Bài Văn Hãy Tả Ngôi Nhà Em Đang Ở . Để viết được một bài văn miêu tả hay, các em cần vận dụng nhiều kiến thức, khảo năng quan sát và trì...

Bài Văn Mẫu Hay

Bài Văn Hay Nhất

Bài Văn Mẫu Mới Nhất